18 C
Vietnam
Thứ tư, Tháng mười 9, 2024

Giá kim loại cơ bản giảm trước dữ liệu quan trọng của Mỹ, TQ

Không nên bỏ qua

Ngày 12/3/2024, giá các loại kim loại cơ bản tại London đã ghi nhận sự giảm đi trước những tín hiệu từ các thị trường quan trọng như Mỹ và Trung Quốc. Các nhà đầu tư và thương nhân đã rút lui do sự cung cấp dữ liệu kinh tế quan trọng từ hai quốc gia này.

Giá đồng trong hợp đồng giao ba tháng trên Sàn giao dịch kim loại London (LME) đã giảm 0,2% xuống 8.634 USD/tấn, trong khi giá nhôm giảm 0,4% xuống 2.250 USD/tấn. Giá nikel cũng đã giảm xuống 18.305 USD và giá kẽm giảm 0,3% xuống 2.558,50 USD/tấn.

Tại sàn giao dịch London, giá chì giảm 0,2% xuống 2.122,50 USD/tấn và giá thiếc giảm 0,6% xuống 27.470 USD/tấn.

Áp lực lên giá đồng tại London đến từ triển vọng kinh tế suy thoái, dữ liệu sản xuất yếu và sự thiếu kích thích lớn từ Trung Quốc – quốc gia dẫn đầu về tiêu dùng kim loại.

Giá kim loại cơ bản giảm trước dữ liệu quan trọng của Mỹ, Trung Quốc
Giá kim loại cơ bản giảm trước dữ liệu quan trọng của Mỹ, Trung Quốc

Dữ liệu về lạm phát từ Mỹ vào cuối ngày có thể sẽ ảnh hưởng đến đồng USD, từ đó ảnh hưởng lên giá kim loại khi các quỹ mua bán phản ứng dựa trên tín hiệu từ các mô hình số.

Trung Quốc cũng sẽ công bố dữ liệu về cho vay trong tuần này, bao gồm tổng số tài chính xã hội – một chỉ số quan trọng về nhu cầu kim loại trong tương lai. Hoạt động cho vay của các ngân hàng Trung Quốc dự kiến sẽ giảm mạnh trong tháng 2 so với mức kỷ lục một tháng trước do yếu tố mùa vụ.

Trên sàn giao dịch tương lai Thượng Hải (SHFE), hợp đồng đồng giao tháng 5 đã tăng 0,1% lên 69.650 CNY (tương đương 9.703,40 USD)/tấn, theo dõi sự tăng qua đêm tại London. Giá nhôm trên sàn giao dịch Thượng Hải tăng 0,2% lên 19,85 CNY/tấn và giá nikel tăng 2,3% lên 140.660 CNY/tấn.

Giá kẽm trên sàn giao dịch Thượng Hải đã tăng 0,7% lên 21.350 CNY/tấn, giá chì tăng 0,5% lên 16.290 CNY/tấn, trong khi giá thiếc giảm 0,6% xuống 219.460 CNY/tấn.

Bảng so sánh giá các mặt hàng kim loại ngày 12/3/2024:

Mặt hàng Hôm nay So với hôm qua So với 1 tuần trước So với 1 tháng trước So với 1 năm trước
Đồng USD/Lbs 3.9151 -0.19% 1.85% 5.50% -3.52%
Chì USD/Tấn 2115.38 0.88% 3.87% 4.32% 1.83%
Nhôm USD/Tấn 2252.00 0.04% 1.05% 1.19% -3.49%
Thiếc USD/Tấn 27630 0.08% 4.31% 4.79% 18.32%
Kẽm USD/Tấn 2558.00 -0.35% 4.20% 10.52% -13.19%
Nickel USD/Tấn 18159 2.00% 2.52% 15.06% -20.80%

Có thể bạn quan tâm

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Bài viết mới nhất