17 C
Vietnam
Thứ năm, Tháng mười một 21, 2024

Thông tư điều chỉnh thuế XNK đối với một số mặt hàng KS

Không nên bỏ qua

BỘ TÀI CHÍNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Số: 44/2013/TT-BTC
Hà Nội, ngày 25 tháng 4 năm 2013


THÔNG TƯ

ĐIỀU CHỈNH THUẾ SUẤT XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI KHOÁNG SẢN TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU

Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi;

Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ Tài chính;

Thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 03/01/2012 của Chính phủ về các biện pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách năm 2012;

Thực hiện Thông báo số 407/TB-VPCP ngày 17/12/2012 của Văn phòng Chính phủ liên quan đến xuất khẩu khoáng sản và xử lý hồ sơ tồn đọng trong hoạt động khoáng sản;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;

Thông tư điều chỉnh giá xuất nhập khẩu
Thông tư điều chỉnh giá xuất nhập khẩu

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH ban hành Thông tư sửa đổi thuế suất xuất khẩu đối với một số mặt hàng khoáng sản trong Biểu thuế xuất khẩu.


Điều 1. Điều chỉnh thuế suất thuế xuất khẩu

Sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng khoáng sản theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Phụ lục I của Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2011 của Bộ Tài chính như sau:

STT Mô tả hàng hóa Mã số hàng hóa Thuế suất (%)
5 Quặng Apatít 25.10
– Loại hạt mịn (≤ 0,25 mm) 25.10 20 10 15
– Loại hạt (0,25 mm đến 15 mm) 25.10 20 10 25
– Loại khác 25.10 10 10 40
8 Đá cẩm thạch, đá vôi vàng nhạt, ecaussine và thạch cao tuyết hoa 25.15
– Đá vôi trắng (dạng khối) 25.15 20 00 30
– Loại khác 25.15 17
16 Quặng mangan và tinh quặng mangan 2602 00 00 40
17 Quặng đồng và tinh quặng đồng 2603 00 00 40
21 Quặng chì và tinh quặng chì 2607 00 00 40
22 Quặng kẽm và tinh quặng kẽm 2608 00 00 40
28 Quặng titan và tinh quặng titan
– Quặng inmenit (TiO2 ≥ 56%, FeO ≤ 11%) 2614 00 10 15
– Xỉ titan (TiO2 ≥ 85%) 2614 00 10 10
– Rutile nhân tạo (TiO2 ≥ 83%) 2614 00 10 15
– Loại khác 2614 00 10 40
– Loại khác 2614 00 90 40

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 9 tháng 6 năm 2013.


Nơi nhận:

  • Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng;
  • Văn phòng Trung ương Đảng và các ban của Đảng;
  • Văn phòng Tổng Bí thư;
  • Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch nước;
  • Tòa án Nhân dân tối cao và Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
  • Kiểm toán Nhà nước;
  • Văn phòng Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng;
  • Các Bộ, cơ quan ngang Bộ và cơ quan thuộc Chính phủ;
  • UBND các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương;
  • Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
  • Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
  • Cục Hải quan các tỉnh và thành phố;
  • Công báo;
  • Website Chính phủ và Bộ Tài chính;
  • Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
  • Lưu: VT, CST (PXNK).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Vũ Thị Mai

Có thể bạn quan tâm

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Bài viết mới nhất